Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)

Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Nguyên bản Hán văn Quán Tự Tại Bồ Tát Quảng Đại Viên Mãn Vô Ngại Đại Bi Tâm Đà La Ni [觀自在菩薩廣大圓滿無礙大悲心陀羅尼] »»

Kinh điển Bắc truyền »» Nguyên bản Hán văn Quán Tự Tại Bồ Tát Quảng Đại Viên Mãn Vô Ngại Đại Bi Tâm Đà La Ni [觀自在菩薩廣大圓滿無礙大悲心陀羅尼]


Tải file RTF (0.426 chữ) » Phiên âm Hán Việt » Việt dịch (1)

Chọn dữ liệu để xem đối chiếu song song:

rmalized Version, Release Date: 2009/04/23 # Distributor: Chinese Buddhist Electronic
Text Association (CBE
TA) # Source material obtained from:
Text as provided by Mr. Hsiao Chen-Kuo,
Text as provided by Anonymous, USA # Distributed free of charge. For details please read at http://www.cbeta.org/copyright_e.htm =========================================================================
T20n1113Ap0497c08║   
T20n1113Ap0497c09║   
T20n1113Ap0497c10║     No. 1113A [cf. Nos. 1111, 1112, 1113B]
T20n1113Ap0497c11║   滿
T20n1113Ap0497c12║   
T20n1113Ap0497c13║   
T20n1113Ap0497c14║       西
T20n1113Ap0497c15║   抳
T20n1113Ap0497c16║   ()
T20n1113Ap0497c17║   ()()()
T20n1113Ap0497c18║   [*(@((-)/(?/)))]()[/(-+)]
T20n1113Ap0497c19║   ()()
T20n1113Ap0497c20║   [*(@((-)/(?/)))]()
T20n1113Ap0497c21║   ()
T20n1113Ap0497c22║   ()
T20n1113Ap0497c23║   ()
T20n1113Ap0498a01║   ()()
T20n1113Ap0498a02║   ()
T20n1113Ap0498a03║   ()()簿
T20n1113Ap0498a04║   ()
T20n1113Ap0498a05║   ()()
T20n1113Ap0498a06║   ()()
T20n1113Ap0498a07║   [*(@((-)/(?/)))]()
T20n1113Ap0498a08║   ()
T20n1113Ap0498a09║   ()[*(@((-)/(?/)))]()[*(@((-)/(?/)))][*(@((-)/(?/)))]()
T20n1113Ap0498a10║   ()()
T20n1113Ap0498a11║   ()()[*(@((-)/(?/)))][*(@((-)/(?/)))]
T20n1113Ap0498a12║   ()()
T20n1113Ap0498a13║   ()
T20n1113Ap0498a14║   ()
T20n1113Ap0498a15║   ()
T20n1113Ap0498a16║   ()()
T20n1113Ap0498a17║   ()()
T20n1113Ap0498a18║   ()
T20n1113Ap0498a19║   ()[*(-+)]()
T20n1113Ap0498a20║   [*(@((-)/(?/)))]
T20n1113Ap0498a21║   ()()
T20n1113Ap0498a22║   ()()[*(@((-)/(?/)))][*(@((-)/(?/)))] 
T20n1113Ap0498a23║     [*(@((-)/(?/)))]
T20n1113Ap0498a24║   [*(@((-)/(?/)))]     
T20n1113Ap0498a25║    
T20n1113Ap0498a26║    
T20n1113Ap0498a27║     
T20n1113Ap0498a28║     
T20n1113Ap0498a29║     抳
T20n1113Ap0498b01║     
T20n1113Ap0498b02║    ()
T20n1113Ap0498b03║   
T20n1113Ap0498b04║   ()
T20n1113Ap0498b05║   ()()
T20n1113Ap0498b06║   
T20n1113Ap0498b07║   ()()
T20n1113Ap0498b08║   ()()
T20n1113Ap0498b09║   
T20n1113Ap0498b10║   ()()
T20n1113Ap0498b11║   [*(@((-)/(?/)))]抳()
T20n1113Ap0498b12║   
T20n1113Ap0498b13║   
T20n1113Ap0498b14║   
T20n1113Ap0498b15║     
T20n1113Ap0498b16║   
T20n1113Ap0498b17║       西
T20n1113Ap0498b18║     ()
T20n1113Ap0498b19║   ()
T20n1113Ap0498b20║   ()
T20n1113Ap0498b21║   ()[*(@((-)/(?/)))]()
T20n1113Ap0498b22║   ()簿()
T20n1113Ap0498b23║   [/]()
T20n1113Ap0498b24║   簿()
T20n1113Ap0498b25║   ()
T20n1113Ap0498b26║   ()()
T20n1113Ap0498b27║   抳()()
T20n1113Ap0498b28║   ()
T20n1113Ap0498b29║   
T20n1113Ap0498c01║   ()
T20n1113Ap0498c02║   
T20n1113Ap0498c03║   


« Kinh này có tổng cộng 1 quyển »


Tải về dạng file RTF (0.426 chữ)

_______________

TỪ ĐIỂN HỮU ÍCH CHO NGƯỜI HỌC TIẾNG ANH

DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH




BẢN BÌA CỨNG (HARDCOVER)
1200 trang - 54.99 USD



BẢN BÌA THƯỜNG (PAPERBACK)
1200 trang - 45.99 USD



BẢN BÌA CỨNG (HARDCOVER)
728 trang - 29.99 USD



BẢN BÌA THƯỜNG (PAPERBACK)
728 trang - 22.99 USD

Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.

XEM TRANG GIỚI THIỆU.





Quý vị đang truy cập từ IP 18.222.123.173 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.

Ghi danh hoặc đăng nhập